Đời | ||
---|---|---|
9 | ||
10 | ||
11 | ||
12 | ||
13 | ||
14 | 1 | |
15 | 2 | |
16 | 3 | |
17 | 4 | |
18 | 5 | |
19 | 6 | |
20 | 7 | |
21 | 8 | |
22 | 9 |
- I. Nguyễn Đình Tương
Cháu 10 đời Đức tổ Nguyễn Xí
Cháu 3 đời Thế tổ Nguyễn Thế Truyền
-
II. Nguyễn Đình Can
- III. Nguyễn Đình Chúng
- III. Nguyễn Đình Tiếu
-
III. Nguyễn Đình Hằng
Tức : Nguyễn Tư Hoằng - Tú tài đời Hậu Lê gọi là "Hiệu sinh phó sở sứ đồn điền trai"
-
IV. Nguyễn Khắc Cầu
Tức : Nguyễn Kính Thân - giải nguyên (khoa phát giải) đỗ Hiệu sinh đời lê
-
V. Nguyễn Kính Phu
Học giỏi - Vì độc đinh nên không làm quan
-
V. Nguyễn Kính Phu
-
IV. Nguyễn Đình Ưu
-
V. Nguyễn Đình Bang
Tòng đạo Thiên chúa (khuyết phả)
-
V. Nguyễn Đình Bang
-
IV. Nguyễn Khắc Cầu
- II. Nguyễn Đình Cường
-
II. Nguyễn Đình Can